Nghĩa của từ neighbourhood trong tiếng Việt.

neighbourhood trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neighbourhood

US /ˈneɪ.bɚ.hʊd/
UK /ˈneɪ.bɚ.hʊd/
"neighbourhood" picture

Danh từ

1.

khu phố, khu dân cư

a district or area within a town or city, typically a residential one

Ví dụ:
She grew up in a quiet neighbourhood.
Cô ấy lớn lên ở một khu phố yên tĩnh.
Our neighbourhood has a strong sense of community.
Khu phố của chúng tôi có ý thức cộng đồng mạnh mẽ.
2.

người dân khu phố, hàng xóm

the people living in a particular area

Ví dụ:
The whole neighbourhood came out to support the local team.
Toàn bộ khu phố đã ra ngoài để ủng hộ đội bóng địa phương.
We invited the new family in the neighbourhood to our barbecue.
Chúng tôi đã mời gia đình mới trong khu phố đến buổi tiệc nướng của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland