Nghĩa của từ needle trong tiếng Việt.
needle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
needle
US /ˈniː.dəl/
UK /ˈniː.dəl/

Danh từ
1.
2.
Động từ
1.
chọc tức, quấy rầy
to provoke or annoy someone, especially by means of persistent criticism or teasing
Ví dụ:
•
He likes to needle his younger brother about his mistakes.
Anh ấy thích chọc ghẹo em trai mình về những lỗi lầm của nó.
•
Don't let him needle you; just ignore him.
Đừng để anh ta chọc tức bạn; cứ phớt lờ anh ta đi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: