Nghĩa của từ "a needle in a haystack" trong tiếng Việt.
"a needle in a haystack" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a needle in a haystack
US /ə ˈniːdl ɪn ə ˈheɪstæk/
UK /ə ˈniːdl ɪn ə ˈheɪstæk/

Thành ngữ
1.
mò kim đáy bể, điều gì đó cực kỳ khó tìm
something that is extremely difficult or impossible to find, usually because it is very small or hidden among many other things
Ví dụ:
•
Finding my old childhood toy in this attic full of junk is like looking for a needle in a haystack.
Tìm thấy món đồ chơi thời thơ ấu của tôi trong căn gác mái đầy rác này giống như mò kim đáy bể.
•
Trying to find a specific piece of information in that massive database without proper filters is like looking for a needle in a haystack.
Cố gắng tìm một mảnh thông tin cụ thể trong cơ sở dữ liệu khổng lồ đó mà không có bộ lọc phù hợp giống như mò kim đáy bể.
Học từ này tại Lingoland