Nghĩa của từ nationwide trong tiếng Việt.

nationwide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nationwide

US /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/
UK /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/
"nationwide" picture

Tính từ

1.

toàn quốc, khắp cả nước

extending or reaching throughout a whole nation

Ví dụ:
The company launched a nationwide advertising campaign.
Công ty đã phát động một chiến dịch quảng cáo toàn quốc.
There was a nationwide protest against the new policy.
Đã có một cuộc biểu tình trên toàn quốc chống lại chính sách mới.

Trạng từ

1.

trên toàn quốc, khắp cả nước

throughout the whole nation

Ví dụ:
The news spread nationwide.
Tin tức lan truyền khắp cả nước.
The product is now available nationwide.
Sản phẩm hiện đã có mặt trên toàn quốc.
Học từ này tại Lingoland