Nghĩa của từ nationality trong tiếng Việt.

nationality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nationality

US /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.t̬i/
UK /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.t̬i/
"nationality" picture

Danh từ

1.

quốc tịch

the status of belonging to a particular nation

Ví dụ:
What is your nationality?
Quốc tịch của bạn là gì?
He holds dual nationality.
Anh ấy có hai quốc tịch.
2.

dân tộc, nhóm dân tộc

an ethnic group forming a part of one or more political nations

Ví dụ:
The region is home to several distinct nationalities.
Khu vực này là nơi sinh sống của một số dân tộc riêng biệt.
The festival celebrates the diverse nationalities of the city.
Lễ hội kỷ niệm các dân tộc đa dạng của thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland