Nghĩa của từ citizenship trong tiếng Việt.
citizenship trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
citizenship
US /ˈsɪt̬.ə.zən.ʃɪp/
UK /ˈsɪt̬.ə.zən.ʃɪp/
Danh từ
1.
quốc tịch, quyền công dân
the state of being a citizen of a particular country and having the rights and duties that come with it
Ví dụ:
•
He applied for citizenship after living in the country for five years.
Anh ấy đã nộp đơn xin quốc tịch sau khi sống ở đất nước đó năm năm.
•
Dual citizenship is allowed in some countries.
Một số quốc gia cho phép song tịch.
Từ đồng nghĩa:
2.
tư cách công dân, ý thức công dân
the qualities that a person is expected to have as a responsible member of a community
Ví dụ:
•
Good citizenship involves respecting laws and participating in community life.
Tư cách công dân tốt bao gồm việc tôn trọng luật pháp và tham gia vào đời sống cộng đồng.
•
The school aims to foster a sense of global citizenship among its students.
Trường học nhằm mục đích nuôi dưỡng ý thức công dân toàn cầu trong học sinh của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland