Nghĩa của từ "nail-tailed wallaby" trong tiếng Việt.
"nail-tailed wallaby" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nail-tailed wallaby
US /ˈneɪl.teɪld ˈwɑː.lə.bi/
UK /ˈneɪl.teɪld ˈwɑː.lə.bi/

Danh từ
1.
wallaby đuôi móng
a small, nocturnal marsupial native to Australia, characterized by a horny spur on the tip of its tail
Ví dụ:
•
The nail-tailed wallaby is an endangered species.
Wallaby đuôi móng là một loài có nguy cơ tuyệt chủng.
•
We were lucky to spot a rare nail-tailed wallaby during our night safari.
Chúng tôi may mắn phát hiện một con wallaby đuôi móng quý hiếm trong chuyến safari đêm.
Học từ này tại Lingoland