Nghĩa của từ mosaic trong tiếng Việt.

mosaic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mosaic

US /moʊˈzeɪ.ɪk/
UK /moʊˈzeɪ.ɪk/
"mosaic" picture

Danh từ

1.

tranh ghép, khảm

a picture or pattern produced by arranging together small pieces of stone, tile, glass, etc.

Ví dụ:
The ancient church floor was covered with a beautiful mosaic.
Sàn nhà thờ cổ được phủ bằng một bức tranh ghép tuyệt đẹp.
She created a stunning floral mosaic for her garden wall.
Cô ấy đã tạo ra một bức tranh ghép hoa tuyệt đẹp cho bức tường vườn của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

tranh ghép, sự kết hợp

a combination of diverse elements forming a coherent whole

Ví dụ:
The city is a cultural mosaic of different traditions and languages.
Thành phố là một bức tranh ghép văn hóa của các truyền thống và ngôn ngữ khác nhau.
His latest novel is a rich mosaic of interconnected stories.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy là một bức tranh ghép phong phú gồm các câu chuyện liên kết với nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland