Nghĩa của từ "money spider" trong tiếng Việt.

"money spider" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

money spider

US /ˈmʌn.i ˌspaɪ.dər/
UK /ˈmʌn.i ˌspaɪ.dər/
"money spider" picture

Danh từ

1.

nhện tiền

a very small spider, especially a linyphiid spider, often seen on a person and traditionally believed to bring good luck or money

Ví dụ:
A tiny money spider crawled across my hand, a sign of good fortune, they say.
Một con nhện tiền nhỏ bò qua tay tôi, một dấu hiệu của may mắn, họ nói.
My grandmother always said that finding a money spider meant you'd soon receive unexpected cash.
Bà tôi luôn nói rằng tìm thấy một con nhện tiền có nghĩa là bạn sẽ sớm nhận được tiền bất ngờ.
Học từ này tại Lingoland