Nghĩa của từ mineral trong tiếng Việt.
mineral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mineral
US /ˈmɪn.ər.əl/
UK /ˈmɪn.ər.əl/

Danh từ
1.
khoáng vật
a solid, naturally occurring inorganic substance
Ví dụ:
•
Quartz is a common mineral found in many rocks.
Thạch anh là một khoáng vật phổ biến được tìm thấy trong nhiều loại đá.
•
Diamonds are the hardest known mineral.
Kim cương là khoáng vật cứng nhất được biết đến.
2.
khoáng chất, chất dinh dưỡng
a substance needed by the body for healthy growth and functioning
Ví dụ:
•
Calcium is an essential mineral for strong bones.
Canxi là một khoáng chất thiết yếu cho xương chắc khỏe.
•
Many fruits and vegetables are rich in vitamins and minerals.
Nhiều loại trái cây và rau củ giàu vitamin và khoáng chất.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
khoáng, có khoáng chất
relating to or containing minerals
Ví dụ:
•
The area is rich in mineral deposits.
Khu vực này giàu các mỏ khoáng sản.
•
They discovered a new source of mineral water.
Họ đã khám phá ra một nguồn nước khoáng mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: