Nghĩa của từ miner trong tiếng Việt.

miner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

miner

US /ˈmaɪ.nɚ/
UK /ˈmaɪ.nɚ/
"miner" picture

Danh từ

1.

thợ mỏ

a person who works in a mine

Ví dụ:
The coal miner spent his life working underground.
Người thợ mỏ than đã dành cả đời làm việc dưới lòng đất.
Many miners suffered from lung diseases due to their work.
Nhiều thợ mỏ mắc bệnh phổi do công việc của họ.
Từ đồng nghĩa:
2.

máy đào (chương trình), trình khai thác dữ liệu

a computer program that performs data mining or cryptocurrency mining

Ví dụ:
The cryptocurrency miner consumed a lot of electricity.
Máy đào tiền điện tử tiêu thụ rất nhiều điện.
A data miner extracts valuable information from large datasets.
Một trình khai thác dữ liệu trích xuất thông tin có giá trị từ các tập dữ liệu lớn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: