Nghĩa của từ milestone trong tiếng Việt.
milestone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
milestone
US /ˈmaɪl.stoʊn/
UK /ˈmaɪl.stoʊn/

Danh từ
1.
cột mốc, bước ngoặt, sự kiện quan trọng
an important stage or event in the development of something
Ví dụ:
•
The discovery of penicillin was a major milestone in medicine.
Việc phát hiện ra penicillin là một cột mốc quan trọng trong y học.
•
Graduating from college was a huge milestone for her.
Tốt nghiệp đại học là một cột mốc lớn đối với cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.
cột mốc, bia dặm
a stone set up beside a road to mark the distance in miles from a particular place
Ví dụ:
•
We passed the ten-mile milestone on our journey.
Chúng tôi đã đi qua cột mốc mười dặm trên hành trình của mình.
•
The old Roman milestones are still visible in some areas.
Các cột mốc La Mã cổ đại vẫn còn nhìn thấy được ở một số khu vực.
Học từ này tại Lingoland