Nghĩa của từ metastasize trong tiếng Việt.

metastasize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

metastasize

US /metˈæs.tə.saɪz/
UK /metˈæs.tə.saɪz/
"metastasize" picture

Động từ

1.

di căn, lan rộng

to spread to other sites in the body by metastasis

Ví dụ:
The cancer cells began to metastasize to the lungs.
Các tế bào ung thư bắt đầu di căn đến phổi.
Doctors are concerned the tumor might metastasize quickly.
Các bác sĩ lo ngại khối u có thể di căn nhanh chóng.
2.

lan rộng, mở rộng

to spread or extend to other areas or aspects

Ví dụ:
The problem began in one department and quickly metastasized throughout the entire company.
Vấn đề bắt đầu ở một phòng ban và nhanh chóng lan rộng ra toàn bộ công ty.
His bad habits started to metastasize into other areas of his life.
Những thói quen xấu của anh ấy bắt đầu lan sang các lĩnh vực khác trong cuộc sống.
Học từ này tại Lingoland