Nghĩa của từ meridian trong tiếng Việt.
meridian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
meridian
US /məˈrɪd.i.ən/
UK /məˈrɪd.i.ən/

Danh từ
1.
kinh tuyến
a circle of constant longitude passing through a given place on the earth's surface and the terrestrial poles
Ví dụ:
•
The Prime Meridian passes through Greenwich, London.
Kinh tuyến gốc đi qua Greenwich, Luân Đôn.
•
Navigators use meridians to determine longitude.
Các nhà hàng hải sử dụng kinh tuyến để xác định kinh độ.
Từ đồng nghĩa:
2.
đỉnh cao, thời kỳ hoàng kim
a period of greatest splendor, prosperity, or power
Ví dụ:
•
The empire reached its meridian during the 18th century.
Đế chế đạt đến đỉnh cao vào thế kỷ 18.
•
She is now in the meridian of her career.
Cô ấy hiện đang ở đỉnh cao sự nghiệp.
Học từ này tại Lingoland