Nghĩa của từ membrane trong tiếng Việt.

membrane trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

membrane

US /ˈmem.breɪn/
UK /ˈmem.breɪn/
"membrane" picture

Danh từ

1.

màng

a pliable sheetlike structure acting as a boundary, lining, or partition in an organism

Ví dụ:
The cell is surrounded by a protective membrane.
Tế bào được bao quanh bởi một màng bảo vệ.
The eardrum is a thin membrane that vibrates with sound.
Màng nhĩ là một màng mỏng rung động theo âm thanh.
Từ đồng nghĩa:
2.

màng, tấm

a thin sheet of material, typically plastic, used as a separator or lining

Ví dụ:
A waterproof membrane was installed under the roof tiles.
Một màng chống thấm đã được lắp đặt dưới ngói.
The filter uses a semi-permeable membrane to purify water.
Bộ lọc sử dụng một màng bán thấm để lọc nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland