in so many words

US /ɪn soʊ ˈmɛni wɜrdz/
UK /ɪn soʊ ˈmɛni wɜrdz/
"in so many words" picture
1.

thẳng thừng, rõ ràng, trực tiếp

explicitly or directly; in plain terms

:
She didn't say in so many words that she was leaving, but her actions made it clear.
Cô ấy không nói thẳng thừng rằng cô ấy sẽ rời đi, nhưng hành động của cô ấy đã làm rõ điều đó.
He never admitted in so many words that he was wrong, but he did apologize.
Anh ấy không bao giờ thừa nhận thẳng thừng rằng mình đã sai, nhưng anh ấy đã xin lỗi.