Nghĩa của từ mani-pedi trong tiếng Việt.

mani-pedi trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mani-pedi

US /ˌmæn.iˈped.i/
UK /ˌmæn.iˈped.i/
"mani-pedi" picture

Danh từ

1.

làm móng tay chân, chăm sóc móng tay và móng chân

a combined manicure and pedicure treatment

Ví dụ:
She booked a mani-pedi for her wedding day.
Cô ấy đã đặt lịch làm móng tay chân cho ngày cưới.
I'm going to the salon for a relaxing mani-pedi.
Tôi sẽ đến tiệm để làm móng tay chân thư giãn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: