mani-pedi
US /ˌmæn.iˈped.i/
UK /ˌmæn.iˈped.i/

1.
làm móng tay chân, chăm sóc móng tay và móng chân
a combined manicure and pedicure treatment
:
•
She booked a mani-pedi for her wedding day.
Cô ấy đã đặt lịch làm móng tay chân cho ngày cưới.
•
I'm going to the salon for a relaxing mani-pedi.
Tôi sẽ đến tiệm để làm móng tay chân thư giãn.