Nghĩa của từ manipulative trong tiếng Việt.

manipulative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

manipulative

US /məˈnɪp.jə.lə.t̬ɪv/
UK /məˈnɪp.jə.lə.t̬ɪv/
"manipulative" picture

Tính từ

1.

thao túng, xảo quyệt

exercising unscrupulous control or influence over others

Ví dụ:
She felt he was being very manipulative, trying to get her to do what he wanted.
Cô cảm thấy anh ta rất thao túng, cố gắng khiến cô làm theo ý anh ta.
His manipulative tactics alienated his friends.
Chiến thuật thao túng của anh ta đã khiến bạn bè xa lánh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: