make an impression
US /meɪk ən ɪmˈpreʃ.ən/
UK /meɪk ən ɪmˈpreʃ.ən/

1.
tạo ấn tượng, gây ấn tượng
to produce a strong, lasting effect on someone
:
•
He tried hard to make an impression on his new boss.
Anh ấy đã cố gắng hết sức để tạo ấn tượng với sếp mới.
•
Her powerful speech really made an impression on the audience.
Bài phát biểu đầy sức mạnh của cô ấy thực sự đã tạo ấn tượng mạnh mẽ với khán giả.