Nghĩa của từ "make a fuss of" trong tiếng Việt.

"make a fuss of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make a fuss of

US /meɪk ə fʌs ʌv/
UK /meɪk ə fʌs ʌv/
"make a fuss of" picture

Thành ngữ

1.

làm nũng, làm ầm ĩ lên vì

to give a lot of attention to someone or something, often in an overly enthusiastic or anxious way

Ví dụ:
Whenever her grandchildren visit, she always makes a fuss of them.
Bất cứ khi nào các cháu đến thăm, bà ấy luôn làm ầm ĩ lên vì chúng.
The dog barked excitedly, trying to make a fuss of its owner.
Con chó sủa phấn khích, cố gắng làm nũng chủ của nó.
Học từ này tại Lingoland