local government

US /ˌloʊ.kəl ˈɡʌv.ərn.mənt/
UK /ˌloʊ.kəl ˈɡʌv.ərn.mənt/
"local government" picture
1.

chính quyền địa phương, cơ quan hành chính địa phương

the administration of a particular county or district, with elected representatives

:
The local government is responsible for maintaining public parks.
Chính quyền địa phương chịu trách nhiệm duy trì các công viên công cộng.
Many decisions affecting daily life are made by the local government.
Nhiều quyết định ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày được đưa ra bởi chính quyền địa phương.