Nghĩa của từ linear trong tiếng Việt.
linear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
linear
US /ˈlɪn.i.ɚ/
UK /ˈlɪn.i.ɚ/

Tính từ
1.
thẳng, tuyến tính
arranged in or extending along a straight or nearly straight line
Ví dụ:
•
The road follows a linear path through the valley.
Con đường đi theo một con đường thẳng qua thung lũng.
•
The design features a series of linear patterns.
Thiết kế có một loạt các họa tiết thẳng.
Từ đồng nghĩa:
2.
tuyến tính, tuần tự
progressing from one stage to the next in a single series of steps; sequential
Ví dụ:
•
The story has a clear linear narrative.
Câu chuyện có một cốt truyện tuyến tính rõ ràng.
•
Learning a new language often involves a linear progression of skills.
Học một ngôn ngữ mới thường liên quan đến sự tiến triển tuyến tính của các kỹ năng.
Từ đồng nghĩa:
3.
tuyến tính, một chiều
involving a single dimension; relating to length
Ví dụ:
•
The problem can be solved using linear equations.
Vấn đề có thể được giải quyết bằng cách sử dụng các phương trình tuyến tính.
•
The graph shows a linear relationship between two variables.
Đồ thị cho thấy mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
Học từ này tại Lingoland