Nghĩa của từ Chartreuse trong tiếng Việt.

Chartreuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Chartreuse

US /ʃɑːrˈtruːz/
UK /ʃɑːrˈtruːz/
"Chartreuse" picture

Danh từ

1.

Chartreuse

a liqueur originally made by Carthusian monks in France, having a yellowish-green color.

Ví dụ:
He ordered a glass of Chartreuse after dinner.
Anh ấy gọi một ly Chartreuse sau bữa tối.
The recipe for Chartreuse is a closely guarded secret.
Công thức của Chartreuse là một bí mật được giữ kín.

Tính từ

1.

màu xanh lá cây vàng, màu vàng xanh

a yellowish-green color.

Ví dụ:
The walls were painted a vibrant chartreuse.
Các bức tường được sơn màu xanh lá cây vàng rực rỡ.
She wore a dress in a striking shade of chartreuse.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh lá cây vàng nổi bật.
Học từ này tại Lingoland