Nghĩa của từ "lend credence to" trong tiếng Việt.
"lend credence to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lend credence to
US /lend ˈkriː.dəns tuː/
UK /lend ˈkriː.dəns tuː/

Thành ngữ
1.
làm tăng độ tin cậy cho, củng cố niềm tin vào
to make something seem more believable or likely to be true
Ví dụ:
•
The new evidence lent credence to his alibi.
Bằng chứng mới làm tăng độ tin cậy cho chứng cứ ngoại phạm của anh ta.
•
His calm demeanor lent credence to his claim of innocence.
Thái độ bình tĩnh của anh ta làm tăng độ tin cậy cho lời khẳng định vô tội của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland