Nghĩa của từ "knock some sense into" trong tiếng Việt.
"knock some sense into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
knock some sense into
US /nɑk sʌm sɛns ˈɪntuː/
UK /nɑk sʌm sɛns ˈɪntuː/

Thành ngữ
1.
làm cho tỉnh ngộ, làm cho hiểu ra
to make someone understand a situation and behave in a more sensible way, often by using strong words or actions
Ví dụ:
•
Someone needs to knock some sense into him before he makes a big mistake.
Ai đó cần phải làm cho anh ta tỉnh ngộ trước khi anh ta mắc sai lầm lớn.
•
My parents tried to knock some sense into me about my career choices.
Bố mẹ tôi đã cố gắng làm cho tôi tỉnh ngộ về những lựa chọn nghề nghiệp của mình.
Học từ này tại Lingoland