knick-knack

US /ˈnɪk.næk/
UK /ˈnɪk.næk/
"knick-knack" picture
1.

đồ lặt vặt, đồ trang trí nhỏ

a small worthless object, especially a trinket or souvenir

:
Her shelves were filled with various knick-knacks from her travels.
Kệ của cô ấy đầy những đồ lặt vặt từ những chuyến đi của cô ấy.
He collects old knick-knacks from antique shops.
Anh ấy sưu tầm những đồ lặt vặt cũ từ các cửa hàng đồ cổ.