Nghĩa của từ keyboard trong tiếng Việt.
keyboard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keyboard
US /ˈkiː.bɔːrd/
UK /ˈkiː.bɔːrd/

Danh từ
1.
2.
đàn phím, nhạc cụ có bàn phím
a musical instrument with a row of keys, such as a piano or organ
Ví dụ:
•
He played a beautiful melody on the electronic keyboard.
Anh ấy chơi một giai điệu đẹp trên đàn phím điện tử.
•
She's learning to play the keyboard.
Cô ấy đang học chơi đàn phím.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland