Nghĩa của từ input trong tiếng Việt.
input trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
input
US /ˈɪn.pʊt/
UK /ˈɪn.pʊt/

Danh từ
1.
đầu vào, thông tin, đóng góp
what is put in, taken in, or operated on by any process or system.
Ví dụ:
•
The computer requires user input to start the program.
Máy tính yêu cầu đầu vào của người dùng để khởi động chương trình.
•
We need more input from the team members.
Chúng ta cần thêm đóng góp từ các thành viên trong nhóm.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland