Nghĩa của từ "keep your eyes peeled" trong tiếng Việt.

"keep your eyes peeled" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep your eyes peeled

US /kiːp jʊər aɪz piːld/
UK /kiːp jʊər aɪz piːld/
"keep your eyes peeled" picture

Thành ngữ

1.

cảnh giác, để mắt đến

to watch carefully for someone or something; to be alert and observant

Ví dụ:
Keep your eyes peeled for deer when you're driving through the forest.
Hãy cảnh giác với hươu khi bạn lái xe qua rừng.
The police told us to keep our eyes peeled for any suspicious activity.
Cảnh sát bảo chúng tôi hãy cảnh giác với bất kỳ hoạt động đáng ngờ nào.
Học từ này tại Lingoland