in your mind's eye

US /ɪn jʊər maɪndz aɪ/
UK /ɪn jʊər maɪndz aɪ/
"in your mind's eye" picture
1.

trong tâm trí, trong trí tưởng tượng

in one's imagination or memory

:
I can still see her face in my mind's eye, even after all these years.
Tôi vẫn có thể thấy khuôn mặt cô ấy trong tâm trí mình, ngay cả sau ngần ấy năm.
He pictured the scene in his mind's eye, trying to recall every detail.
Anh ấy hình dung cảnh tượng đó trong tâm trí mình, cố gắng nhớ lại từng chi tiết.