Nghĩa của từ "in your mind's eye" trong tiếng Việt.
"in your mind's eye" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in your mind's eye
US /ɪn jʊər maɪndz aɪ/
UK /ɪn jʊər maɪndz aɪ/

Thành ngữ
1.
trong tâm trí, trong trí tưởng tượng
in one's imagination or memory
Ví dụ:
•
I can still see her face in my mind's eye, even after all these years.
Tôi vẫn có thể thấy khuôn mặt cô ấy trong tâm trí mình, ngay cả sau ngần ấy năm.
•
He pictured the scene in his mind's eye, trying to recall every detail.
Anh ấy hình dung cảnh tượng đó trong tâm trí mình, cố gắng nhớ lại từng chi tiết.
Học từ này tại Lingoland