Nghĩa của từ "junior school" trong tiếng Việt.

"junior school" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

junior school

US /ˈdʒuː.njər ˌskuːl/
UK /ˈdʒuː.njər ˌskuːl/
"junior school" picture

Danh từ

1.

trường tiểu học

a school for children between the ages of 7 or 8 and 11 or 12, typically following infant school and preceding secondary school

Ví dụ:
My daughter just started junior school this year.
Con gái tôi vừa bắt đầu học trường tiểu học năm nay.
The junior school building is next to the park.
Tòa nhà trường tiểu học nằm cạnh công viên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland