journaling
US /ˈdʒɜːr.nəl.ɪŋ/
UK /ˈdʒɜːr.nəl.ɪŋ/

1.
viết nhật ký, ghi nhật ký
the practice of keeping a journal or diary; writing down thoughts, experiences, and reflections regularly
:
•
She finds daily journaling to be a therapeutic practice.
Cô ấy thấy việc viết nhật ký hàng ngày là một phương pháp trị liệu.
•
Many people use journaling to manage stress and anxiety.
Nhiều người sử dụng việc viết nhật ký để quản lý căng thẳng và lo âu.
1.
viết nhật ký, ghi nhật ký
the act of writing in a journal or diary
:
•
He spent an hour journaling before bed every night.
Anh ấy dành một giờ để viết nhật ký trước khi đi ngủ mỗi tối.
•
Her morning routine includes meditation and journaling.
Thói quen buổi sáng của cô ấy bao gồm thiền và viết nhật ký.