Nghĩa của từ joist trong tiếng Việt.
joist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
joist
US /dʒɔɪst/
UK /dʒɔɪst/

Danh từ
1.
xà nhà, dầm
a length of timber or steel supporting part of the structure of a building, typically arranged in parallel series to support a floor or ceiling.
Ví dụ:
•
The floorboards were nailed directly to the wooden joists.
Các tấm ván sàn được đóng trực tiếp vào các xà nhà bằng gỗ.
•
We need to replace some of the rotten joists in the old house.
Chúng ta cần thay thế một số xà nhà bị mục nát trong ngôi nhà cũ.
Học từ này tại Lingoland