Nghĩa của từ on-the-job trong tiếng Việt.
on-the-job trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on-the-job
US /ˌɑn ðə ˈdʒɑb/
UK /ˌɑn ðə ˈdʒɑb/

Tính từ
1.
tại chỗ, trong quá trình làm việc
while working; during the course of one's employment
Ví dụ:
•
He received on-the-job training for the new software.
Anh ấy đã được đào tạo tại chỗ cho phần mềm mới.
•
Many skills are best learned on-the-job.
Nhiều kỹ năng được học tốt nhất trong quá trình làm việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland