Nghĩa của từ jawbone trong tiếng Việt.
jawbone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jawbone
US /ˈdʒɑː.boʊn/
UK /ˈdʒɑː.boʊn/

Danh từ
1.
xương hàm, hàm dưới
the bone that forms the lower part of the skull and contains the teeth
Ví dụ:
•
The boxer sustained a fractured jawbone during the fight.
Võ sĩ quyền Anh bị gãy xương hàm trong trận đấu.
•
The dentist examined the patient's jawbone for any abnormalities.
Nha sĩ kiểm tra xương hàm của bệnh nhân để tìm bất kỳ bất thường nào.
Động từ
1.
thương lượng, thuyết phục
to talk or negotiate, especially in a persistent or informal way
Ví dụ:
•
They spent hours jawboning over the terms of the contract.
Họ đã dành hàng giờ để thương lượng về các điều khoản của hợp đồng.
•
The president tried to jawbone the companies into lowering prices.
Tổng thống đã cố gắng thuyết phục các công ty giảm giá.
Học từ này tại Lingoland