Nghĩa của từ mandible trong tiếng Việt.
mandible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mandible
US /ˈmæn.də.bəl/
UK /ˈmæn.də.bəl/

Danh từ
1.
xương hàm dưới, hàm
the jaw or a jawbone, especially in mammals the lower jawbone
Ví dụ:
•
The paleontologist carefully examined the fossilized mandible of the ancient creature.
Nhà cổ sinh vật học cẩn thận kiểm tra xương hàm dưới hóa thạch của sinh vật cổ đại.
•
A broken mandible can make eating and speaking very difficult.
Xương hàm dưới bị gãy có thể khiến việc ăn uống và nói chuyện trở nên rất khó khăn.
2.
hàm (côn trùng), hàm (động vật chân đốt)
either half of the crushing organ in the mouthparts of an insect or other arthropod
Ví dụ:
•
The beetle uses its strong mandibles to chew through wood.
Bọ cánh cứng dùng hàm khỏe của mình để nhai gỗ.
•
Ants have powerful mandibles for carrying food and digging tunnels.
Kiến có hàm mạnh mẽ để mang thức ăn và đào đường hầm.
Học từ này tại Lingoland