Nghĩa của từ itchy trong tiếng Việt.

itchy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

itchy

US /ˈɪtʃ.i/
UK /ˈɪtʃ.i/
"itchy" picture

Tính từ

1.

ngứa

having or causing an irritating sensation on the skin that makes one want to scratch it

Ví dụ:
My skin feels itchy after being in the sun.
Da tôi cảm thấy ngứa sau khi ở dưới nắng.
I have an itchy rash on my arm.
Tôi bị phát ban ngứa trên cánh tay.
Từ đồng nghĩa:
2.

ngứa ngáy, mong muốn

having a strong desire or longing for something

Ví dụ:
He's got itchy feet and wants to travel the world.
Anh ấy có máu du lịch và muốn đi khắp thế giới.
She's got an itchy trigger finger, always ready to argue.
Cô ấy có máu nóng, luôn sẵn sàng tranh cãi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: