irradiate
US /ɪˈreɪ.di.eɪt/
UK /ɪˈreɪ.di.eɪt/

1.
chiếu xạ, phơi nhiễm bức xạ
expose to radiation
:
•
Scientists will irradiate the samples to study their properties.
Các nhà khoa học sẽ chiếu xạ các mẫu để nghiên cứu tính chất của chúng.
•
The food was irradiated to kill bacteria and extend shelf life.
Thực phẩm đã được chiếu xạ để diệt vi khuẩn và kéo dài thời hạn sử dụng.
2.
chiếu sáng, tỏa sáng
shine brightly; illuminate
:
•
The morning sun began to irradiate the entire valley.
Mặt trời buổi sáng bắt đầu chiếu sáng khắp thung lũng.
•
Her smile seemed to irradiate the room with warmth.
Nụ cười của cô ấy dường như chiếu sáng căn phòng bằng sự ấm áp.