Nghĩa của từ irradiation trong tiếng Việt.
irradiation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
irradiation
US /iˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/
UK /iˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
chiếu xạ, bức xạ
the process of exposing something to radiation, especially to sterilize or preserve it
Ví dụ:
•
Food irradiation is used to kill bacteria and extend shelf life.
Chiếu xạ thực phẩm được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn và kéo dài thời hạn sử dụng.
•
The patient underwent irradiation as part of their cancer treatment.
Bệnh nhân đã trải qua chiếu xạ như một phần của quá trình điều trị ung thư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: