ironing

US /ˈaɪr.nɪŋ/
UK /ˈaɪr.nɪŋ/
"ironing" picture
1.

ủi đồ, việc ủi đồ

the activity of smoothing clothes with an iron

:
She spends an hour every Sunday doing the ironing.
Cô ấy dành một giờ mỗi Chủ Nhật để ủi đồ.
There's a pile of ironing waiting to be done.
Có một đống đồ ủi đang chờ được làm.
1.

ủi

smoothing (clothes or other fabric) with an iron

:
She was busy ironing her uniform for work.
Cô ấy đang bận ủi đồng phục đi làm.
The machine is designed for continuous ironing of large fabric pieces.
Máy được thiết kế để ủi liên tục các mảnh vải lớn.