ironically

US /aɪˈrɑː.nɪ.kəl.i/
UK /aɪˈrɑː.nɪ.kəl.i/
"ironically" picture
1.

một cách trớ trêu, một cách mỉa mai

in an ironic manner; in a way that is contrary to what is expected or intended

:
Ironically, the fire station burned down.
Trớ trêu thay, trạm cứu hỏa lại bị cháy.
He said he hated surprises, but ironically, he loved the surprise party we threw for him.
Anh ấy nói ghét những điều bất ngờ, nhưng trớ trêu thay, anh ấy lại rất thích bữa tiệc bất ngờ mà chúng tôi đã tổ chức cho anh ấy.