Nghĩa của từ "iron out" trong tiếng Việt.
"iron out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
iron out
US /ˈaɪərn aʊt/
UK /ˈaɪərn aʊt/

Cụm động từ
1.
giải quyết, làm rõ
to resolve or settle difficulties or problems
Ví dụ:
•
We need to meet and iron out the details of the plan.
Chúng ta cần gặp mặt và giải quyết các chi tiết của kế hoạch.
•
They are trying to iron out the differences between the two proposals.
Họ đang cố gắng giải quyết những khác biệt giữa hai đề xuất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland