Nghĩa của từ investigator trong tiếng Việt.
investigator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
investigator
US /ɪnˈves.tə.ɡeɪ.t̬ɚ/
UK /ɪnˈves.tə.ɡeɪ.t̬ɚ/

Danh từ
1.
điều tra viên, thám tử
a person who carries out a formal inquiry or investigation to discover and examine the facts of an incident, allegation, etc., in order to establish the truth
Ví dụ:
•
The police investigator gathered evidence at the crime scene.
Điều tra viên cảnh sát đã thu thập bằng chứng tại hiện trường vụ án.
•
She works as a private investigator, specializing in missing persons cases.
Cô ấy làm điều tra viên tư nhân, chuyên về các vụ án người mất tích.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: