Nghĩa của từ inveigle trong tiếng Việt.
inveigle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inveigle
US /ɪnˈveɪ.ɡəl/
UK /ɪnˈveɪ.ɡəl/

Động từ
1.
dụ dỗ, lừa gạt, thuyết phục
persuade (someone) to do something by means of deception or flattery
Ví dụ:
•
She managed to inveigle her way into the exclusive club.
Cô ấy đã xoay sở để dụ dỗ mình vào câu lạc bộ độc quyền.
•
He tried to inveigle me into signing the contract.
Anh ta cố gắng dụ dỗ tôi ký hợp đồng.
Học từ này tại Lingoland