Nghĩa của từ invasive trong tiếng Việt.
invasive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invasive
US /ɪnˈveɪ.sɪv/
UK /ɪnˈveɪ.sɪv/

Tính từ
1.
xâm lấn, xâm phạm
tending to spread prolifically and undesirably or harmfully
Ví dụ:
•
Invasive species can cause significant damage to local ecosystems.
Các loài xâm lấn có thể gây ra thiệt hại đáng kể cho hệ sinh thái địa phương.
•
The company's marketing tactics were seen as too invasive.
Các chiến thuật tiếp thị của công ty bị coi là quá xâm phạm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
xâm lấn
(of a medical procedure) involving entry into the body by incision or by insertion of an instrument
Ví dụ:
•
The doctor recommended a less invasive procedure.
Bác sĩ đề nghị một thủ thuật ít xâm lấn hơn.
•
Biopsies are considered invasive diagnostic tests.
Sinh thiết được coi là các xét nghiệm chẩn đoán xâm lấn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: