intuitively
US /ɪnˈtuː.ɪ.t̬ɪv.li/
UK /ɪnˈtuː.ɪ.t̬ɪv.li/

1.
một cách trực giác, bằng trực giác
by intuition; without conscious reasoning.
:
•
She knew intuitively that something was wrong.
Cô ấy biết một cách trực giác rằng có điều gì đó không ổn.
•
He responded intuitively to the sudden change.
Anh ấy phản ứng một cách trực giác với sự thay đổi đột ngột.