interaction
US /ˌɪn.t̬ɚˈræk.ʃən/
UK /ˌɪn.t̬ɚˈræk.ʃən/

1.
tương tác, sự ảnh hưởng lẫn nhau
reciprocal action or influence
:
•
The interaction between the two chemicals caused an explosion.
Sự tương tác giữa hai hóa chất đã gây ra một vụ nổ.
•
Social interaction is important for mental health.
Tương tác xã hội rất quan trọng đối với sức khỏe tâm thần.