interact
US /ˌɪn.t̬ɚˈækt/
UK /ˌɪn.t̬ɚˈækt/

1.
tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau
act in such a way as to have an effect on another; act reciprocally
:
•
The two chemicals interact to form a new compound.
Hai hóa chất tương tác với nhau để tạo thành một hợp chất mới.
•
It's interesting to see how different cultures interact.
Thật thú vị khi thấy các nền văn hóa khác nhau tương tác với nhau như thế nào.