Nghĩa của từ reciprocity trong tiếng Việt.
reciprocity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reciprocity
US /ˌres.ɪˈprɑː.sə.t̬i/
UK /ˌres.ɪˈprɑː.sə.t̬i/

Danh từ
1.
có đi có lại, tính tương hỗ
the practice of exchanging things with others for mutual benefit, especially privileges granted by one country or organization to another.
Ví dụ:
•
The agreement was based on the principle of reciprocity.
Thỏa thuận dựa trên nguyên tắc có đi có lại.
•
There is a strong sense of reciprocity in their friendship.
Có một cảm giác có đi có lại mạnh mẽ trong tình bạn của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland