Nghĩa của từ query trong tiếng Việt.

query trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

query

US /ˈkwɪr.i/
UK /ˈkwɪr.i/
"query" picture

Danh từ

1.

thắc mắc, câu hỏi

a question, especially one addressed to an official or an organization

Ví dụ:
I have a query about my order.
Tôi có một thắc mắc về đơn hàng của mình.
The customer service department handles all customer queries.
Bộ phận dịch vụ khách hàng xử lý tất cả các thắc mắc của khách hàng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

truy vấn, đặt câu hỏi

ask a question about something, especially in order to express one's doubts about it or to check its validity or accuracy

Ví dụ:
He decided to query the bill because it seemed too high.
Anh ấy quyết định truy vấn hóa đơn vì nó có vẻ quá cao.
The teacher might query your answer if it's not well-supported.
Giáo viên có thể truy vấn câu trả lời của bạn nếu nó không được hỗ trợ tốt.
Học từ này tại Lingoland